| Công suất [mã lực(PS)] | 82.0 PS |
|---|---|
| Trọng lượng [kg] | 3255 kg |
| Giá bán [triệu đồng] | 764.00 triệu đồng |
- AW82VW SXF-VN: 764.000.000 (đ)
(*) Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
Máy gặt năng suất cao, tuốt lúa sạch – Dòng AW-W Super
Dòng máy gặt AW-W Super của Yanmar được trang bị động cơ 4TNV98T mạnh mẽ, 4 xy-lanh thẳng hàng, 4 kỳ, làm mát bằng dung dịch, cho công suất đạt 82 mã lực, đảm bảo hiệu suất cao và tiết kiệm nhiên liệu. Máy sở hữu thiết kế bề rộng bánh xích 550mm giúp bám đất tốt, di chuyển dễ dàng trên những ruộng lầy lún. Khoảng sáng gầm máy lên tới 381mm, vượt trội so với các phiên bản trước, giúp máy vận hành linh hoạt trên nhiều địa hình khó khăn.
Đặc điểm
-
Gầm máy gặt liên hợp SUPER của Yanmar là điểm cải tiến vượt trội, mang lại hiệu quả cao trên đồng ruộng lầy lún. Khung gầm được thiết kế chắc chắn, chuyển từ dạng chữ A sang chữ U, loại bỏ tấm chắn hai bên giúp máy di chuyển linh hoạt và tăng khả năng thoát rơm rạ, bùn đất.
Đặc biệt, phần khung gầm, thùng đập và pu-li sàng đều được phủ lớp sơn tĩnh điện chống rỉ sét, kéo dài tuổi thọ trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Việc bổ sung tấm lót thay được vào bên trong các bộ phận, cùng mối hàn liên tục và chắc chắn, giúp tăng độ bền và giảm hao mòn cho máy.
-
Máy gặt AW-W Super trang bị động cơ 4TNV98T với tổng dung tích xy lanh 3,318cc, cho sức kéo mạnh mẽ nhưng vẫn đảm bảo tiết kiệm nhiên liệu vượt trội.
Thùng nhiên liệu dung tích 90L cho phép máy hoạt động liên tục suốt cả ngày mà không cần bổ sung nhiên liệu, đáp ứng tối đa nhu cầu sản xuất trong mùa vụ cao điểm.
-
Hệ thống thùng đập là thiết kế độc quyền của Yanmar với cánh tát trung gian và thùng đập lúa dài, sàng lớn, nâng cao khả năng vận hành chính xác, đồng bộ.
-
Tương thích hiệu quả với mọi loại ruộng lúa
Hàm cắt có thể hạ thấp tối đa kết hợp với sự linh hoạt của guồng gặt, cho phép máy gặt được nhiều loại ruộng lúa khác nhau, đặc biệt là lúa ngã.
-
Hệ thống điều khiển đơn giản, góc nhìn rộng và dễ quan sát giúp người vận hành thoải mái khi làm việc.
-
Thiết kế mở của máy giúp dễ dàng thao tác, vệ sinh và bảo trì máy.
Thông số kỹ thuật
| KIỂU MÁY | AW82VW | ||
|---|---|---|---|
| Kích thước | Dài × Rộng × Cao [mm] | 5030 × 2285 × 2905 | |
| Trọng lượng [kg] | 3255 | ||
| Động cơ | Tên gọi | 4TNV98T | |
| Loại | 4 xy-lanh thẳng hàng, 4 kỳ, làm mát bằng dung dịch | ||
| Dung tích xi lanh [cc] | 3318 | ||
| Công suất / vòng quay (kW[PS] / vòng/phút) | 60,3[82,0]/ 2400 | ||
| Nhiên liệu | Dầu nhẹ diesel | ||
| Dung tích thùng nhiên liệu [L] | 90 | ||
| Bộ phận chuyển động | Bánh xích | Chiều rộng × Chiều dài mặt tiếp xúc [mm] | 550 × 1715 |
| Khoảng cách giữa tâm 2 bánh xích [mm] | 1185 (giữa 2 bánh răng tám cạnh, 1185) | ||
| Phương thức thay đổi tốc độ | Ly hợp đảo chiều HST | ||
| Cấp số | 3 | ||
| Tốc độ di chuyển [m/giây] | Tầng chậm 0-0,95 Tầng trung 0-1,55 Tầng nhanh 0-1,91 |
||
| Khoảng sáng gầm [mm] | 381 | ||
| Bộ phận gặt | Khoảng cách giữa 2 mũi rẽ lúa [mm] | 2060 | |
| Bề rộng hàm cắt [mm] | 1975 | ||
| Độ cao cắt [mm] | -30 ~ 1100 | ||
| Guồng gặt | Tốc độ quay [vòng/phút] | 44 | |
| Đường kính × Chiều rộng [mm] | 900 × 1920 | ||
| Loại thiết bị gặt | Guồng gặt x Băng tải | ||
| Bộ phận đập, sàng | Loại | Thùng đập dọc gắn hộp truyền động trước | |
| Thùng đập | Kích thước [mm] | 640 x 1850 [Đường kính x Chiều dài] | |
| Tốc độ quay [vòng/phút] | 575 (19,3m/giây) | ||
| Kích thước khay sàng [mm] | 850 x 1410 [Chiều rộng x Chiều dài] | ||
| Diện tích lưới đập [m2] | 1,75 | ||
| Bộ phận xử lý lúa | Dung tích thùng chứa lúa [L] | 490 | |