Công suất [mã lực(PS)] 84.5 PS
Trọng lượng [kg] 3385 - 3590 kg
Giá bán [triệu đồng] 744.00 - 894.00 triệu đồng
Giá bán lẻ đề xuất:
- YH700 DFA-VN22: 744.000.000đ
- YH850 DGWUF-VN22: 894.000.000đ
- YH850W DWFA-VN: 844.000.000đ
- YH850W D23WFA-VN: 869.000.000đ
(*) Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).

Máy gặt vô lăng YH – Thách thức mọi giới hạn
Yanmar được biết đến là công ty đầu tiên trên thế giới sản xuất ra động cơ cỡ nhỏ làm mát bằng nước nằm ngang, chuyên phục vụ nông nghiệp. Sau nhiều năm khảo sát tại thị trường Việt Nam, Yanmar nhận ra với điều kiện lầy lún và phức tạp của đồng ruộng mà không phải máy gặt nào cũng có thể vận hành được, sẽ gây khó khăn và thất thoát cho cả chủ ruộng và chủ máy.
Thấu hiểu được những khó khăn hiện tại mà tất cả máy gặt hiện nay đang gặp phải, các chuyên gia của tập đoàn Yanmar Nhật Bản đã mất nhiều năm nghiên cứu nhằm đưa ra dòng máy gặt với nhiều tính năng ưu việt vượt trội, là giải pháp toàn diện tối ưu cho tất cả khó khăn hiện tại với 2 model máy YH700 (70 mã lực) và YH850 (85 mã lực).

Tính năng

  • Trang sử mới về dòng máy gặt vô lăng


    Điều khiển được cả hai bên bánh xích chỉ bằng 1 thao tác đánh lái vô lăng đơn giản. Hãy trải nghiệm cảm giác vận hành êm ái, nhẹ nhàng ngay cả khi chuyển hướng tại chỗ.

  • Khung gầm chữ U giúp thoát lầy hiệu quả (dòng SUPER)


    Khung gầm chữ U của máy gặt liên hợp Super là một điểm cải tiến nổi bật, giúp nâng cao hiệu quả vận hành trên đồng ruộng lầy lún. Thiết kế chuyển đổi từ khung gầm chữ A truyền thống sang chữ U loại bỏ các tấm chắn hai bên, mang lại ưu điểm vượt trội: giúp máy đi lầy tốt hơn, hạn chế tối đa bùn đất bám vào khung máy, đồng thời tăng cường khả năng tự làm sạch khi di chuyển. Ngoài ra, khung gầm còn được bổ sung tấm lót thay được, cùng các mối hàn liên tục, chắc chắn nhằm đảm bảo độ cứng cáp và độ bền cho máy.

    Bên cạnh đó, toàn bộ kết cấu khung gầm, thùng đập và pu-li sàng đều được phủ thêm một lớp sơn lót tĩnh điện và sơn bề mặt, giúp chống rỉ sét hiệu quả, kéo dài tuổi thọ máy ngay cả trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Thiết kế này không chỉ tối ưu khả năng đi ruộng lầy mà còn giúp giảm hao mòn, tăng giá trị sử dụng lâu dài cho bà con nông dân.

  • Hộp số truyền động liên tục FDS


    Máy được trang bị hộp số hoàn toàn mới, truyền động đến 2 bánh xích liên tục làm tăng khả năng thoát lầy và giúp người vận hành có thể đánh lái theo ý muốn. Hơn thế nữa, hộp số không sử dụng các chi tiết hao mòn tự nhiên cho bộ phận chuyển hướng, làm giảm chi phí bảo dưỡng và thay thế định kỳ.

  • Thoải mái suốt ngày dài làm việc


    Cần điều khiển được thiết kế hợp lý, với 2 nút điều khiển được tích hợp trên cần HST, giúp dễ dàng thao tác. Dung tích thùng nhiên liệu tăng lên 115 lít, đủ để vận hành cả ngày mà không cần tiếp thêm nhiên liệu.

  • Dễ dàng bảo dưỡng


    Tương tự dòng máy Yanmar AW, máy gặt YH được thiết kế với thùng đập mở 1 bên, vị trí các cửa vệ sinh dễ dàng tháo lắp, thuận tiện cho người sử dụng.

  • Giảm chi phí sửa chữa do hao mòn


    Bánh lăn được thiết kế dày 7.5 mm, bánh dẫn động được chia thành 2 phần giúp dễ dàng thay thế,… là những cải tiến giúp giảm thiểu gánh nặng về chi phí và thời gian sửa chữa.

  • Hệ thống định vị thông minh


    Thiết bị GPS và hệ thống liên lạc từ xa được tích hợp vào máy gặt. Qua đó, chủ máy có thể kiểm tra hoạt động và tình trạng máy gặt của mình thông qua máy tính cá nhân hoặc điện thoại thông minh từ xa. Từ đó, phân tích và cải thiện hoạt động kinh doanh của mình một cách tốt nhất.

Thông số kỹ thuật

Kiểu máy YH850W YH850W-D23 YH850G
Loại Đóng bao Đóng bao Vòi xả
Kích thước Tổng chiều dài mm 5030 5030 5235
Tổng chiều rộng mm 2285 2510 2285
Tổng chiều cao mm 2820 2930 2820
Trọng lượng kg 3590 3385 3590
Động cơ Kiểu 4TNV98T
Loại 4 xy-lanh thẳng hàng, 4 kỳ, làm mát bằng dung dịch
Dung tích xy-lanh cc 3318
Công suất / vòng quay kW[PS] / vòng/phút 62,1[84,5] / 2500
Dung tích bình nhiên liệu L 115
Bộ phận chuyển động Bánh xích Dài x Rộng (phần tiếp xúc đất) mm 550 x 1715 550 x 1715 550 x 1750
Khoảng cách tâm 2 bánh xích mm 1185 (giữa 2 bánh răng tám cạnh, 1185)
Cấp số 3
Phương pháp thay đổi tốc độ HST (với trợ lực thủy lực), FDS
Tốc độ di chuyển m/giây Thấp: 0 - 1,00
Trung bình: 0 - 1,55
Cao: 0 - 2,09
Khoảng sáng gầm mm 470
Hàm cắt Chiều rộng hàm cắt (giữa 2 mũi rẽ) mm 2060 2290 2060
Chiều rộng cắt mm 1975 2205 1975
Độ cao cắt mm -20 ~ 1090 -20 ~ 1090 -80 ~ 970
Guồng cào Đường kính x Chiều rộng mm 900 x 1920 900 x 2150 900 x 1920
Tốc độ quay vòng/phút 44
Loại thiết bị gặt Guồng cào + Trống cuốn lúa
Bộ phận đập / sàng Loại Trống đập lúa dọc trục với rô-to trước
Thùng đập Kích thước mm 640 x 1850 [Đường kính x Chiều dài]
Tốc độ quay vòng/phút 575 (19,3m/giây)
Kiểu khay sàng Sàng rung, quạt gió, tái xử lý
Kích thước khay sàng mm 850 x 1410 [Chiều rộng x Chiều dài]
Diện tích lưới đập m2 1,75
Bộ phận xử lý lúa Dung tích thùng chứa lít 490 490 1670
Độ cao vòi xả mm - - 1049 - 4372
Chiều dài vòi xả mm - - 0 - 3600
Thời gian xả phút - - 1 phút 50 giây

YH850W/YH850W-D23/YH850G [SUPER] Thắc mắc và Hỗ trợ